Van xả áp gió

 Van xa ap gio
  • Khuyến nghị lắp đặt:

Recommended Application:

Van xả áp gió của Loa Thành được sử dụng trong hệ thống thông gió để ngăn chặn dòng khí thổi ngược hoặc điều chỉnh áp lực không khí trong hệ thống đường ống điều hòa thông gió. Đây là loại van hoạt động hoàn toàn tự động dựa trên nguyên lý cân bằng áp, độ mở của lá van được thay đổi bằng áp suất. Van có thể lắp trên tường, trên đường ống gió theo phương đứng hoặc theo phương ngang. Chúng tôi có thể cung cấp van với kích thước tiêu chuẩn hoặc kích thước theo yêu cầu. Loại van này ngoài tác dụng thông áp phòng, còn thường được sử dụng vô cùng hiệu quả với hệ thống tăng áp trong các công trình dân dụng và công nghiệp học kế toán tổng hợp ở đâu tốt nhất TPHCM

Loa Thanh’s pressure-relief dampers are used in offshore and marine applications to prevent backflow through ventilation ductwork system. The Pressure relief dampers do not need an actuator or motor. The BRD dampers can be installed in rectangular or circular ducts horizontally or vertically. Opening pressure can easily be set by adjusting weight of each damper/ installation. Pressure relief dampers can be supplied with non-standard dimensions on request. Loa Thanh’s pressure-relief dampers are used in emegency system of Building or Factory.

  • Hoạt động:

Operation:

Các cánh van liên kết với nhau và đóng mở song song.

Áp suất mở cánh van có thể điều chỉnh nhờ điều chỉnh đối trọng, dao động trong dải 5Pa đến 150Pa và có thể lên tới 300Pa nếu có yêu cầu. học kế toán trưởng online

Áp lực làm việc lớn nhất với loại van này là 5000Pa và vận tốc khí là 15m/s.

Blades linked and open in parallel.

Opening pressure adjusted by changing the position of counterweight(s). Opening pressure range between 5 Pa and 150 Pa (up to 300 Pa optional.).

Maximum duct pressure for damper construction 5000 Pa and maximum air velocity 15 m/s.

  • Vật liệu / Materials:

Thân và cánh van / Body and blades: tôn mạ kẽm / GI sheet

Bích / flange: TDF hoặc thép góc / TDF or angle steel flange.

Trục / Axles: thép tròn ϕ10 hoặc ϕ12 / Steel rod ϕ10 or ϕ12