Hình ảnh minh họa về Ống Gió Vuông / Figures:
Khuyến nghị lắp đặt Ống Gió Vuông | Chữ Nhật / Recommended Application:
Ống Gió Vuông | Chữ Nhật của Loa Thành được dùng để chuyển tải không khí trong các công trình, khi mà việc chuyển tải bằng quạt đơn thuần không thể đạt được hiệu quả như mong muốn. Chúng được sử dụng phổ biến trong các hệ thống: điều hòa không khí, cấp gió tươi, hút gió thải, kiểm soát áp suất, hút khói và một số hệ thống đặc biệt khác. Trong các công trình xây dựng hiện đại, Ống Gió Vuông | Chữ Nhật là một trong những hệ thống không thể thiếu. Các sản phẩm ống gió chữ nhật, ống gió vuông của Loa Thành được chế tạo theo tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng với tiêu chí bền, đẹp và kinh tế.
Loa Thanh’s Ducts are used in heating, ventilation, and air conditioning (HVAC) to deliver and remove air. The needed airflows include, for example, supply air, return air, and exhaust air. Loa Thanh’s ducts commonly also deliver ventilation air as part of the supply air. As such, air ducts are one method of ensuring acceptable indoor air quality as well as thermal comfort.
- Vật liệu / Materials:
Vật liệu phổ biến được dùng để sản xuất ống gió chữ nhật bao gồm: tôn mạ kẽm, thép đen, nhôm, thép không gỉ, đồng, tấm sợi thủy tinh, nhựa PVC, bê tông, thạch cao. Tuy nhiên, các sản phẩm ống gió của Loa Thành phổ biến làm từ vật liệu tôn mạ kẽm và thép tấm không gỉ (SUS201, S304).
Materials used for rigid ducts include: Galvanized steel, black carbon steel, aluminum, stainless steel, copper, fiberglass reinforced plastic (FRP), polyvinyl chloride (PVC), polyvinyl steel (PVS), concrete, fibrous glass (duct board), and gypsum board. Loa Thanh’s ducts are fabricated by GI / SUS sheet.
- Tiêu chuẩn chế tạo / Fabrication specification:
Tuân theo tiêu chuẩn chế tạo ống gió Smacna. Sản phẩm ống gió của Loa Thành cấu thành bởi các yếu tố:
- Mối nối: có 4 kiểu mối nối cơ bản là bích TDF, bích bằng thép hình, bích C và nối trơn.
Joint: Transverse duct snap flange (TDF), Angle bar flange, C flange and free conection.
- Độ dầy tôn và cỡ bích theo cỡ ống và vận tốc làm việc:
Độ dầy tôn vật liệu danh nghĩaNominal thickness of duct sheet | Cỡ ống cạnh lớn nhấtDuct size | Cỡ ống với vận tốc làm việc ≤15m/s Duct size with working velosity ≤15m/s | Cỡ ống với vận tốc làm việc >15m/sDuct size with working velosity >15m/s |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
0.5 | ≤450 | ≤450 | |
0.6 | 451 ÷ 750 | 451 ÷ 750 | |
0.8 | 751 ÷ 1500 | 751 ÷ 1500 | ≤450 |
1.0 | 1501 ÷ 2200 | 1501 ÷ 2200 | 451 ÷ 1200 |
1.2 | >2200 | >2200 | ≥1201 |